my heart bleeds for you Thành ngữ, tục ngữ
my heart bleeds for you
my heart bleeds for you
I don't feel at all sorry for you, I don't sympathize, as in You only got a five percent raise? My heart bleeds for you. Originating in the late 1300s, this hyperbolic expression of sympathy has been used ironically since the mid-1700s. (một người) trái tim rỉ máu vì (ai đó)
Một người cảm giác buồn hoặc buồn cho một người đang trải qua khó khăn. Cụm từ cũng có thể được nói một cách châm biếm với nghĩa ngược lại. Trái tim tui rỉ máu vì Nathan - mẹ anh ấy đột ngột qua đời vào tuần trước. Yeah, yeah, trái tim tui rỉ máu vì bạn mà bạn vừa không ngủ đủ 8 tiếng. Trong khi đó, tui thức dậy lúc 3 giờ sáng với một đứa trẻ đang la hét. trong Bạn chỉ được tăng năm phần trăm? Trái tim tui rỉ máu vì bạn. Bắt nguồn từ cuối những năm 1300, biểu hiện thông cảm abstract này vừa được sử dụng một cách mỉa mai kể từ giữa những năm 1700. . Xem thêm: chảy máu, trái tim trái tim tui rỉ máu vì bạn
Tôi rất thông cảm cho bạn. Hình ảnh này được Chaucer và Shakespeare sử dụng để bày tỏ nỗi đau khổ chân thành. Ngày nay, cụm từ thường biểu thị niềm tin của người nói rằng người được nhắc đến bất xứng đáng nhận được sự cảm thông mà họ đang tìm kiếm. bạn ở tất cả. Ban đầu, thuật ngữ này chắc chắn thể hiện sự cùng cảm chân thành, nhưng có lẽ nó bắt đầu được sử dụng một cách mỉa mai bởi Samuel Johnson vào năm 1763, khi James Boswell (Life of Johnson) báo cáo rằng anh ta vừa nói, “Khi một người bán thịt nói với bạn rằng trái tim anh ta chảy máu vì đất nước của anh ta trên thực tế, anh ấy bất có cảm giác khó chịu. ”. Xem thêm: chảy máu, tim. Xem thêm:
An my heart bleeds for you idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with my heart bleeds for you, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ my heart bleeds for you